Đọc nhanh: 阿富汗 (a phú hãn). Ý nghĩa là: Áp-ga-ni-xtan; A Phú Hãn; Afghanistan (viết tắt là Afg.).
Ý nghĩa của 阿富汗 khi là Danh từ
✪ Áp-ga-ni-xtan; A Phú Hãn; Afghanistan (viết tắt là Afg.)
阿富汗位于亚洲中部偏西南的内陆国家绝大多数地区干旱且多山,农业为其主要产业;大多数矿产资源未被开发自古以来阿富汗多次为外敌入侵,喀布尔为其 首都及最大城市人口28,717,213 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿富汗
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿富汗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿富汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
汗›
阿›