Hán tự: 贫
Đọc nhanh: 贫 (bần). Ý nghĩa là: nghèo; bần; túng, lắm lời; làu bàu; lảm nhảm, bần tăng; bần ni; bần đạo. Ví dụ : - 这些贫民需要帮助。 Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.. - 贫民渴望改善生活。 Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.. - 这个人嘴真贫。 Tên này thật lắm lời.
Ý nghĩa của 贫 khi là Tính từ
✪ nghèo; bần; túng
穷 (跟''富''相对)
- 这些 贫民 需要 帮助
- Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
✪ lắm lời; làu bàu; lảm nhảm
絮叨可厌
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
✪ bần tăng; bần ni; bần đạo
僧道谦称
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
✪ thiếu thốn; ít
引申为缺少,不足
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贫
✪ Danh từ + 很/非常/特别 + 贫
nói nhiều, không ngừng nghỉ
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
✪ 贫 + 嘴
nói chuyện phiếm hoặc tán dóc
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫农
- bần nông
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贫›