pín

Từ hán việt: 【bần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bần). Ý nghĩa là: nghèo; bần; túng, lắm lời; làu bàu; lảm nhảm, bần tăng; bần ni; bần đạo. Ví dụ : - 。 Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.. - 。 Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.. - 。 Tên này thật lắm lời.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghèo; bần; túng

穷 (跟''富''相对)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 贫民 pínmín 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.

  • - 贫民 pínmín 渴望 kěwàng 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.

lắm lời; làu bàu; lảm nhảm

絮叨可厌

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人嘴 rénzuǐ 真贫 zhēnpín

    - Tên này thật lắm lời.

  • - néng 不能 bùnéng 别贫 biépín le

    - Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?

bần tăng; bần ni; bần đạo

僧道谦称

Ví dụ:
  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

thiếu thốn; ít

引申为缺少,不足

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ + 很/非常/特别 + 贫

nói nhiều, không ngừng nghỉ

Ví dụ:
  • - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • - 特别 tèbié pín 经常 jīngcháng 打岔 dǎchà 别人 biérén

    - Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.

贫 + 嘴

nói chuyện phiếm hoặc tán dóc

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • - 贫嘴 pínzuǐ jiǎng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 赤贫如洗 chìpínrúxǐ

    - nghèo rớt mùng tơi.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 清贫 qīngpín shǒu

    - sống cảnh bần hàn.

  • - 家贫 jiāpín 落泊 luòbó

    - gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.

  • - 城市贫民 chéngshìpínmín

    - dân nghèo thành thị.

  • - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • - 贫农 pínnóng

    - bần nông

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu

  • - 耍贫嘴 shuǎpínzuǐ

    - huyên thuyên pha trò.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 恶性 èxìng 贫血 pínxuè

    - thiếu máu ác tính

  • - 家境 jiājìng 贫苦 pínkǔ

    - gia cảnh nghèo khó.

  • - 这个 zhègè xīn de 世界 shìjiè 形势 xíngshì xià 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎样 zěnyàng 理解 lǐjiě 全球 quánqiú 贫富悬殊 pínfùxuánshū de 问题 wèntí ne

    - Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贫

Hình ảnh minh họa cho từ 贫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa