qióng

Từ hán việt: 【cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng). Ý nghĩa là: nghèo; nghèo nàn, cùng; tận cùng; khốn cùng, xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa. Ví dụ : - ! Tôi nghèo, bạn cũng thế!. - 。 Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.. - 。 Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghèo; nghèo nàn

贫穷

Ví dụ:
  • - 我穷 wǒqióng shì

    - Tôi nghèo, bạn cũng thế!

  • - 他家 tājiā 很穷 hěnqióng dàn hěn 幸福 xìngfú

    - Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cùng; tận cùng; khốn cùng

处境困难; 没有出路

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • - bèi dào 穷途末路 qióngtúmòlù le

    - Anh ấy bị ép vào đường cùng.

xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa

边远; 偏僻

Ví dụ:
  • - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • - shì qióng xiāng zhī

    - Đó là một vùng quê hẻo lánh.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cực kì; vô cùng

表示程度高到了极点

Ví dụ:
  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - qióng 努力 nǔlì de 获得 huòdé le 成功 chénggōng

    - Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công

triệt để; đến cùng; cật lực; gắng hết sức; cố; cố hết sức

彻底;极力

Ví dụ:
  • - 穷追 qióngzhuī 那个 nàgè 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.

  • - 我穷 wǒqióng xiǎng méi 答案 dáàn

    - Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.

  • - qióng zhǎo 丢失 diūshī de shū

    - Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

cùng; tận; hết

尽;完

Ví dụ:
  • - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • - 时间 shíjiān qióng le 任务 rènwù wèi wán

    - Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 很/不 + 穷

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 以前 yǐqián 很穷 hěnqióng

    - Bố tôi ngày xưa rất nghèo.

  • - 那个 nàgè 地方 dìfāng 很穷 hěnqióng

    - Nơi đó rất nghèo.

穷 + Danh từ

Ví dụ:
  • - shì 穷学生 qióngxuésheng

    - Cậu ấy là một sinh viên nghèo.

  • - 他们 tāmen zhù zài 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - Họ sống ở vùng quê nghèo khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 贫穷 pínqióng

    - Nơi này rất nghèo khổ.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Sống cuộc đời nghèo khổ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 贫穷 pínqióng de 国家 guójiā

    - Đây là một quốc gia nghèo khổ.

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - 我穷 wǒqióng xiǎng méi 答案 dáàn

    - Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.

  • - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷

Hình ảnh minh họa cho từ 穷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa