Hán tự: 穷
Đọc nhanh: 穷 (cùng). Ý nghĩa là: nghèo; nghèo nàn, cùng; tận cùng; khốn cùng, xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa. Ví dụ : - 我穷,你也是! Tôi nghèo, bạn cũng thế!. - 他家很穷,但很幸福。 Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.. - 小时候我们家很穷。 Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
Ý nghĩa của 穷 khi là Tính từ
✪ nghèo; nghèo nàn
贫穷
- 我穷 , 你 也 是
- Tôi nghèo, bạn cũng thế!
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cùng; tận cùng; khốn cùng
处境困难; 没有出路
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
✪ xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa
边远; 偏僻
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
Ý nghĩa của 穷 khi là Phó từ
✪ cực kì; vô cùng
表示程度高到了极点
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 穷 努力 的 她 获得 了 成功
- Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công
✪ triệt để; đến cùng; cật lực; gắng hết sức; cố; cố hết sức
彻底;极力
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 我穷 想 也 没 答案
- Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.
- 她 穷 找 丢失 的 书
- Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 穷 khi là Động từ
✪ cùng; tận; hết
尽;完
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 时间 穷 了 , 任务 未 完
- Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穷
✪ Chủ ngữ + 很/不 + 穷
- 我 爸爸 以前 很穷
- Bố tôi ngày xưa rất nghèo.
- 那个 地方 很穷
- Nơi đó rất nghèo.
✪ 穷 + Danh từ
- 他 是 个 穷学生
- Cậu ấy là một sinh viên nghèo.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 我穷 想 也 没 答案
- Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›