恢廓 huī kuò

Từ hán việt: 【khôi khuếch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恢廓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi khuếch). Ý nghĩa là: to lớn; rộng lớn; rộng mở; rộng rãi, mở rộng; triển khai. Ví dụ : - tấm lòng rộng mở. - mở rộng tổ nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恢廓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

to lớn; rộng lớn; rộng mở; rộng rãi

宽宏

Ví dụ:
  • - 恢廓 huīkuò de 胸襟 xiōngjīn

    - tấm lòng rộng mở

mở rộng; triển khai

扩展

Ví dụ:
  • - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢廓

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - 廓清 kuòqīng 障碍 zhàngài

    - dẹp bỏ chướng ngại.

  • - 廓落 kuòluò

    - trống trải.

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

  • - 轮廓 lúnkuò

    - nét khái quát.

  • - 轮廓 lúnkuò 改善 gǎishàn pǐn

    - Hàng cải tiến cong vênh

  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 恢复原状 huīfùyuánzhuàng

    - hồi phục nguyên trạng.

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 修复 xiūfù 破损 pòsǔn 家具 jiājù 恢复 huīfù 使用 shǐyòng

    - Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù le 意识 yìshí

    - Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

  • - 恢廓 huīkuò de 胸襟 xiōngjīn

    - tấm lòng rộng mở

  • - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恢廓

Hình ảnh minh họa cho từ 恢廓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khuếch
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IYDL (戈卜木中)
    • Bảng mã:U+5ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao