真言 zhēnyán

Từ hán việt: 【chân ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân ngôn). Ý nghĩa là: thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani | ), tuyên bố đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真言 khi là Danh từ

thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani 陀羅尼 | 陀罗尼)

incantation (translates Sanskrit: dharani 陀羅尼|陀罗尼)

tuyên bố đúng

true statement

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真言

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - yòng 谎言 huǎngyán shì 真相 zhēnxiàng

    - Dùng dối trá che đậy chân lý.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 谎言 huǎngyán 遮不住 zhēbúzhù 真相 zhēnxiàng bái

    - Lời nói dối không che đậy được sự thật.

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • - cāi 他们 tāmen 现在 xiànzài 真正 zhēnzhèng 见到 jiàndào 预言家 yùyánjiā le

    - Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.

  • - de 言论 yánlùn wǎng le 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.

  • - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真言

Hình ảnh minh họa cho từ 真言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao