Đọc nhanh: 真言 (chân ngôn). Ý nghĩa là: thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani 陀羅尼 | 陀罗尼), tuyên bố đúng.
Ý nghĩa của 真言 khi là Danh từ
✪ thần chú (dịch từ tiếng Phạn: dharani 陀羅尼 | 陀罗尼)
incantation (translates Sanskrit: dharani 陀羅尼|陀罗尼)
✪ tuyên bố đúng
true statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真言
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 他 的 言论 枉 了 真相
- Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
言›