说实话 shuō shíhuà

Từ hán việt: 【thuyết thực thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说实话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết thực thoại). Ý nghĩa là: nói thật; thú thật; thật ra thì. Ví dụ : - 。 Nói thật thì, tôi không tin anh ta.. - 。 Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.. - 。 Nói thật thì tôi sợ gặp anh ta.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说实话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说实话 khi là Động từ

nói thật; thú thật; thật ra thì

如实地说出 (自己的错误或罪行)

Ví dụ:
  • - 说实话 shuōshíhuà 相信 xiāngxìn

    - Nói thật thì, tôi không tin anh ta.

  • - 说实话 shuōshíhuà tài 在意 zàiyì

    - Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.

  • - 说实话 shuōshíhuà 我怕 wǒpà 见到 jiàndào

    - Nói thật thì tôi sợ gặp anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说实话

  • - 实心 shíxīn huà

    - lời nói thành thực.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - guǎn 高兴 gāoxīng 高兴 gāoxīng gēn 说实话 shuōshíhuà

    - Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 认为 rènwéi shuō de shì 实话 shíhuà

    - Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.

  • - 说话 shuōhuà 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lời nói không phù hợp với thực tế.

  • - 说老实话 shuōlǎoshihuà bié 糊弄人 hùnòngrén

    - nói thật đi, đừng có lừa người khác.

  • - shuō 的话 dehuà 句句 jùjù 属实 shǔshí

    - Những lời tôi nói câu nào cũng là thật.

  • - 说实话 shuōshíhuà 相信 xiāngxìn

    - Nói thật thì, tôi không tin anh ta.

  • - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • - shuō de dōu shì 实话 shíhuà

    - Những gì anh ấy nói đều là sự thật.

  • - 说实话 shuōshíhuà tài 在意 zàiyì

    - Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • - 需要 xūyào 说实话 shuōshíhuà

    - Anh ấy cần phải nói sự thật.

  • - yào xiǎng ràng 说出 shuōchū 实话 shíhuà lái 简直 jiǎnzhí jiào 铁树开花 tiěshùkāihuā 还要 háiyào nán

    - Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.

  • - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • - 说实话 shuōshíhuà 我怕 wǒpà 见到 jiàndào

    - Nói thật thì tôi sợ gặp anh ta.

  • - 究竟 jiūjìng 有没有 yǒuméiyǒu 说实话 shuōshíhuà

    - Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?

  • - 孩子 háizi men shuō le 实话 shíhuà

    - Các em nhỏ đã nói sự thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说实话

Hình ảnh minh họa cho từ 说实话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说实话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao