谣言 yáoyán

Từ hán việt: 【dao ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谣言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao ngôn). Ý nghĩa là: tin vịt; tin nhảm; tin đồn; tin bịa đặt. Ví dụ : - 。 Đừng tin những tin đồn đó.. - 。 Tin đồn thường làm hại người khác.. - 。 Tin đồn khiến người ta lo lắng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谣言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 谣言 khi là Danh từ

tin vịt; tin nhảm; tin đồn; tin bịa đặt

没有事实根据的消息

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 他人 tārén

    - Tin đồn thường làm hại người khác.

  • - 谣言 yáoyán 令人不安 lìngrénbùān

    - Tin đồn khiến người ta lo lắng.

  • - 否认 fǒurèn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.

  • - 我们 wǒmen 揭穿 jiēchuān le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Chúng tôi đã vạch trần tin đồn đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谣言

谣言 + 四起/不断

tình trạng tin đồn tràn lan hoặc không dứt

Ví dụ:
  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 事情 shìqing 越来越 yuèláiyuè 复杂 fùzá

    - Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.

Động từ (听信/相信/传播/轻信/制造/散布/澄清) + 谣言

hành động liên quan đến tin đồn

Ví dụ:
  • - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Họ đã tin vào lời đồn đó.

So sánh, Phân biệt 谣言 với từ khác

谣言 vs 留言

Giải thích:

"" và "" là đồng nghĩa, nhưng "" thường được sử dụng và "" không được sử dụng phổ biến và có thể kết hợp với "" để tạo thành "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谣言

  • - 谣言 yáoyán 令人不安 lìngrénbùān

    - Tin đồn khiến người ta lo lắng.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 这些 zhèxiē 谣言 yáoyán 产生 chǎnshēng le 恶劣 èliè de 影响 yǐngxiǎng

    - Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.

  • - 谣言 yáoyán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 他人 tārén

    - Tin đồn thường làm hại người khác.

  • - 散播谣言 sànbōyáoyán

    - Tung tin bịa đặt.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 迅速 xùnsù 发酵 fājiào

    - Tin đồn lan truyền rất nhanh.

  • - 谣言 yáoyán 蔓传 mànchuán 整个 zhěnggè 小镇 xiǎozhèn

    - Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

  • - 我们 wǒmen 揭穿 jiēchuān le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Chúng tôi đã vạch trần tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Họ đã tin vào lời đồn đó.

  • - 否认 fǒurèn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.

  • - 谣言 yáoyán zài 社区 shèqū nèi 蔓延 mànyán

    - Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài jiù 散开 sànkāi lái

    - Tin đồn nhanh chóng lan rộng.

  • - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谣言

Hình ảnh minh họa cho từ 谣言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao