Đọc nhanh: 谣言 (dao ngôn). Ý nghĩa là: tin vịt; tin nhảm; tin đồn; tin bịa đặt. Ví dụ : - 不要相信那些谣言。 Đừng tin những tin đồn đó.. - 谣言常常伤害他人。 Tin đồn thường làm hại người khác.. - 谣言令人不安。 Tin đồn khiến người ta lo lắng.
Ý nghĩa của 谣言 khi là Danh từ
✪ tin vịt; tin nhảm; tin đồn; tin bịa đặt
没有事实根据的消息
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 他 否认 了 那个 谣言
- Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.
- 我们 揭穿 了 那个 谣言
- Chúng tôi đã vạch trần tin đồn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谣言
✪ 谣言 + 四起/不断
tình trạng tin đồn tràn lan hoặc không dứt
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
✪ Động từ (听信/相信/传播/轻信/制造/散布/澄清) + 谣言
hành động liên quan đến tin đồn
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
So sánh, Phân biệt 谣言 với từ khác
✪ 谣言 vs 留言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谣言
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 迅速 发酵
- Tin đồn lan truyền rất nhanh.
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 我们 揭穿 了 那个 谣言
- Chúng tôi đã vạch trần tin đồn đó.
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
- 他 否认 了 那个 谣言
- Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.
- 谣言 在 社区 内 蔓延
- Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谣言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm言›
谣›
nói xằng; nói bậy; nói bừa; vọng ngôn
lời vu cáo; vu khống; lời nói xấu; bôi nhọ; đặt điều; lời vô căn cứ
Lời nói không có căn cứ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cận nhật vi hữu phù ngôn [近日微有浮言] (Cát Cân [葛巾]) Gần đây; phong thanh đã có điều đồn đại; hươu
chuyện nhảm; chuyện vô căn cứ
lời nói dối; lời nói dóc; lời bịa đặt
lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngônbình luận, comment (mxh)
hư danhphù danh
nói xấulời nói xấu