Đọc nhanh: 实惠 (thật huệ). Ý nghĩa là: bình dân; phải chăng; ưu đãi, lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế. Ví dụ : - 他选择了实惠的品牌。 Anh chọn những thương hiệu bình dân.. - 这款手机的价格很实惠。 Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.. - 这家店的产品很实惠。 Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
Ý nghĩa của 实惠 khi là Tính từ
✪ bình dân; phải chăng; ưu đãi
实际的好处
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 这家 店 的 产品 很 实惠
- Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 实惠 khi là Danh từ
✪ lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế
有实际的好处
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
- 这种 服务 有 很大 的 实惠
- Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 实惠 với từ khác
✪ 优惠 vs 实惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实惠
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 这家 店 的 产品 很 实惠
- Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 这些 材料 好 获取 , 价格 实惠
- Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
- 这个 优惠券 真 实惠
- Đó là một phiếu giảm giá tuyệt vời.
- 这种 服务 有 很大 的 实惠
- Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
惠›