Đọc nhanh: 实话实说 (thực thoại thực thuyết). Ý nghĩa là: ăn ngay nói thật; lời ngay nói thật.
Ý nghĩa của 实话实说 khi là Thành ngữ
✪ ăn ngay nói thật; lời ngay nói thật
说真话而不欺瞒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实话实说
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 我 说 的话 , 句句 属实
- Những lời tôi nói câu nào cũng là thật.
- 说实话 , 我 不 相信 他
- Nói thật thì, tôi không tin anh ta.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 他 说 的 都 是 实话
- Những gì anh ấy nói đều là sự thật.
- 说实话 , 我 不 太 在意
- Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 他 说 的话 没有 事实根据
- Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.
- 他 需要 说实话
- Anh ấy cần phải nói sự thật.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 说实话 , 我怕 见到 他
- Nói thật thì tôi sợ gặp anh ta.
- 他 究竟 有没有 说实话 ?
- Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?
- 孩子 们 说 了 实话
- Các em nhỏ đã nói sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实话实说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实话实说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
话›
说›