Đọc nhanh: 瞎话 (hạt thoại). Ý nghĩa là: lời nói không thật; nói mò; chuyện tán dóc; lời nói nhảm. Ví dụ : - 他从来不说半句瞎话。 Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
Ý nghĩa của 瞎话 khi là Danh từ
✪ lời nói không thật; nói mò; chuyện tán dóc; lời nói nhảm
不真实的话
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 你 在编 瞎话 吗 ?
- Bạn đang bịa chuyện à?
- 别 在 这 瞎 撸 话
- Đừng nói linh tinh ở đây.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›
话›