招抚 zhāofǔ

Từ hán việt: 【chiêu phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招抚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu phủ). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招抚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招抚 khi là Động từ

chiêu an; chiêu hàng

招安

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招抚

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 抚育 fǔyù 森林 sēnlín

    - chăm sóc rừng

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • - 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - chăm sóc con cái

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 巡抚 xúnfǔ 大人 dàrén

    - quan tuần phủ.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 参加 cānjiā 妈妈 māma de 招待会 zhāodāihuì le

    - Tôi phải đến lễ tân của mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招抚

Hình ảnh minh họa cho từ 招抚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招抚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Hū
    • Âm hán việt: , Phủ
    • Nét bút:一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMKU (手一大山)
    • Bảng mã:U+629A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao