Đọc nhanh: 奶油 (nãi du). Ý nghĩa là: kem; kem tươi. Ví dụ : - 奶油要放在冰箱里保存。 Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.. - 奶油的味道很香浓。 Vị của kem tươi rất thơm.. - 我喜欢在咖啡里加奶油。 Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.
Ý nghĩa của 奶油 khi là Danh từ
✪ kem; kem tươi
从牛奶中提取的脂肪含量较高的半固体食品,白色而微黄,用于制作糕点、糖果等
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 我 喜欢 在 咖啡 里加 奶油
- Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 我 奶奶 老 了
- Bà tôi già rồi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 我 喜欢 在 咖啡 里加 奶油
- Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
油›