Đọc nhanh: 奶油沙司 (nãi du sa ti). Ý nghĩa là: Nước sốt bơ.
Ý nghĩa của 奶油沙司 khi là Danh từ
✪ Nước sốt bơ
奶油沙司既是可以直接食用的甜品,也可当作其它菜肴的调味剂。成品颜色呈淡乳黄色,味肥而不腻,清香可口。其主要原材料为鸡蛋黄和面粉,制作流程简单,不失为健康营养的美食好点心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油沙司
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 牛油果 可以 做成 沙拉
- Quả bơ có thể làm thành salad.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 我 喜欢 在 咖啡 里加 奶油
- Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 这个 公司 进口 石油 用于 生产
- Công ty này nhập khẩu dầu mỏ để sản xuất.
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油沙司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油沙司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
奶›
沙›
油›