Đọc nhanh: 奶油布丁 (nãi du bố đinh). Ý nghĩa là: Bánh pudding bơ.
Ý nghĩa của 奶油布丁 khi là Danh từ
✪ Bánh pudding bơ
奶油布丁是一款游戏,大小860.06 KB。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油布丁
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 油渍 渍 在 了 桌布
- Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 我 喜欢 在 咖啡 里加 奶油
- Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油布丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油布丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
奶›
布›
油›