Đọc nhanh: 头顶 (đầu đỉnh). Ý nghĩa là: đỉnh đầu. Ví dụ : - 头顶有点秃了。 đỉnh đầu hơi hói.. - 一队飞机横过我们的头顶。 máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.. - 子弹咝咝咝地从头顶上飞过。 đạn bay qua đầu vèo vèo.
Ý nghĩa của 头顶 khi là Danh từ
✪ đỉnh đầu
头的顶部
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头顶
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 顶头 风
- ngược gió
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 这 头牛 时常 顶人
- Con trâu này thường xuyên húc người.
- 我 和 一个 顶级 猎头 想 了 一整天
- Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
顶›