Đọc nhanh: 头顿 (đầu đốn). Ý nghĩa là: Vũng Tàu; Thành phố Vũng Tàu. Ví dụ : - 头顿有很多游客。 Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.. - 我喜欢头顿的海滩。 Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.. - 头顿的天气很好。 Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
Ý nghĩa của 头顿 khi là Từ điển
✪ Vũng Tàu; Thành phố Vũng Tàu
越南地名南越省份之一; 头顿市; 头顿湾亦称之
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头顿
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
顿›