Đọc nhanh: 顶头风 (đỉnh đầu phong). Ý nghĩa là: ngược gió; gió ngược chiều.
Ý nghĩa của 顶头风 khi là Danh từ
✪ ngược gió; gió ngược chiều
迎面吹来的较强的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶头风
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 顶头 风
- ngược gió
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶头风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶头风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
顶›
风›