Đọc nhanh: 头发 (đầu phát). Ý nghĩa là: tóc. Ví dụ : - 头发需要定期修剪。 Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.. - 她常常做头发护理。 Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.. - 我的头发容易打结。 Tóc của tôi dễ bị rối tung.
Ý nghĩa của 头发 khi là Danh từ
✪ tóc
人的鬓角和后颈以上生长的毛
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 她 常常 做 头发 护理
- Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.
- 我 的 头发 容易 打结
- Tóc của tôi dễ bị rối tung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 她 的 头发 这么 侹 啊 !
- Tóc cô ấy dài như vậy sao!
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
头›