Đọc nhanh: 脚下 (cước hạ). Ý nghĩa là: dưới chân, trước mắt; hiện nay, gần; sắp. Ví dụ : - 脚下是农忙季节,要合理使用劳力。 trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.. - 冬至脚下。 gần đến tiết đông chí.
✪ dưới chân
脚底下
Ý nghĩa của 脚下 khi là Từ điển
✪ trước mắt; hiện nay
目前;现时
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
Ý nghĩa của 脚下 khi là Từ điển
✪ gần; sắp
临近的时候
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚下
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
脚›