tài

Từ hán việt: 【thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: rất; quá (khen ngợi), quá (không đạt yêu cầu), lắm (nhấn mạnh sự phủ định). Ví dụ : - 。 Chiếc áo này đẹp quá.. - 。 Bộ phim này quá tuyệt vời.. - 。 Căn phòng này quá nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; quá (khen ngợi)

表示程度最高(多用于赞叹)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Chiếc áo này đẹp quá.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 太精彩 tàijīngcǎi le

    - Bộ phim này quá tuyệt vời.

quá (không đạt yêu cầu)

表示程度过头(多用于不如意的事情)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 太小 tàixiǎo le

    - Căn phòng này quá nhỏ.

  • - zhè 本书 běnshū 太难 tàinán le

    - Cuốn sách này quá khó.

lắm (nhấn mạnh sự phủ định)

用在否定副词“不”后,减弱否定程度,含委婉语气

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 太高兴 tàigāoxīng

    - Hôm nay anh ấy không vui lắm.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách làm này không phù hợp lắm.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao; lớn; to lớn

大;高

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 太空站 tàikōngzhàn dài le 一个月 yígèyuè

    - Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 太学 tàixué 深造 shēnzào

    - Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.

tối; cực; quá lâu

最终的; 最高的

Ví dụ:
  • - 太古 tàigǔ de 生物 shēngwù 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.

  • - 传说 chuánshuō tài 初时 chūshí 天地 tiāndì 混沌 hùndùn

    - Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.

thái (thân phận, vai vế cao hơn)

身份最高的;辈分更高的

Ví dụ:
  • - 太夫人 tàifūrén zài 休息 xiūxī

    - Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.

  • - 常常 chángcháng tài 老伯 lǎobó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường trò chuyện với ông cụ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thái

贵姓

Ví dụ:
  • - tài 老师 lǎoshī jiào 中文 zhōngwén

    - Thầy Thái dạy tiếng Trung.

  • - tài 先生 xiānsheng hěn 有名 yǒumíng

    - Ông Thái rất nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

太 + Tính từ (贵/高/好) +了

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này đắt quá rồi.

  • - de chē 太旧 tàijiù le

    - Xe của anh ấy quá cũ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 太热 tàirè le 擦汗 cāhàn ba

    - Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 妹妹 mèimei tài 八卦 bāguà le

    - Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太

Hình ảnh minh họa cho từ 太

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao