Hán tự: 太
Đọc nhanh: 太 (thái). Ý nghĩa là: rất; quá (khen ngợi), quá (không đạt yêu cầu), lắm (nhấn mạnh sự phủ định). Ví dụ : - 这件衣服太漂亮了。 Chiếc áo này đẹp quá.. - 这部电影太精彩了。 Bộ phim này quá tuyệt vời.. - 这个房间太小了。 Căn phòng này quá nhỏ.
Ý nghĩa của 太 khi là Phó từ
✪ rất; quá (khen ngợi)
表示程度最高(多用于赞叹)
- 这件 衣服 太漂亮 了
- Chiếc áo này đẹp quá.
- 这部 电影 太精彩 了
- Bộ phim này quá tuyệt vời.
✪ quá (không đạt yêu cầu)
表示程度过头(多用于不如意的事情)
- 这个 房间 太小 了
- Căn phòng này quá nhỏ.
- 这 本书 太难 了
- Cuốn sách này quá khó.
✪ lắm (nhấn mạnh sự phủ định)
用在否定副词“不”后,减弱否定程度,含委婉语气
- 他 今天 不 太高兴
- Hôm nay anh ấy không vui lắm.
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
Ý nghĩa của 太 khi là Tính từ
✪ cao; lớn; to lớn
大;高
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
✪ tối; cực; quá lâu
最终的; 最高的
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
✪ thái (thân phận, vai vế cao hơn)
身份最高的;辈分更高的
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
Ý nghĩa của 太 khi là Danh từ
✪ họ Thái
贵姓
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 太 先生 很 有名
- Ông Thái rất nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 太
✪ 太 + Tính từ (贵/高/好) +了
- 这件 衣服 太贵 了
- Chiếc áo này đắt quá rồi.
- 他 的 车 太旧 了
- Xe của anh ấy quá cũ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›