Hán tự: 微
Đọc nhanh: 微 (vi.vy). Ý nghĩa là: bé; nhỏ; nhỏ nhẹ, thâm thuý; tinh vi; sâu xa, địa vị thấp. Ví dụ : - 这种药只需微量即可。 Loại thuốc này chỉ cần một lượng rất nhỏ là đủ.. - 这里傍晚常常刮微风。 Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.. - 他的话微言大义。 Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
Ý nghĩa của 微 khi là Tính từ
✪ bé; nhỏ; nhỏ nhẹ
细小;轻微
- 这种 药 只 需 微量 即可
- Loại thuốc này chỉ cần một lượng rất nhỏ là đủ.
- 这里 傍晚 常常 刮 微风
- Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.
✪ thâm thuý; tinh vi; sâu xa
精深奥妙
- 他 的话 微言大义
- Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
- 这个 问题 很 微妙
- Vấn đề này rất tế nhị.
✪ địa vị thấp
地位低下
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
Ý nghĩa của 微 khi là Động từ
✪ sút; sụt xuống; suy sụp
衰落
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
Ý nghĩa của 微 khi là Phó từ
✪ hơi; chút
表示程度不深,相当于“稍”“略”
- 我 感到 有些 微感 不适
- Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Ý nghĩa của 微 khi là Số từ
✪ mic-rô
主单位的一百万分之一
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 微服私访
- cải trang vi hành.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›