xiǎo

Từ hán việt: 【tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ; bé; ít; thấp; kém, út; nhỏ nhất, chút; một chút ; một lát (thời gian). Ví dụ : - 。 Phòng này diện tích hơi nhỏ.. - 。 Cái cặp sách này hơi nhỏ.. - 。 Cậu con trai út này rất biết điều.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; bé; ít; thấp; kém

形容东西在数量;体积;面积;规模等方面不大

Ví dụ:
  • - zhè 房间 fángjiān 面积 miànjī 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Phòng này diện tích hơi nhỏ.

  • - 这个 zhègè 书包 shūbāo 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Cái cặp sách này hơi nhỏ.

út; nhỏ nhất

排行最末的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小儿子 xiǎoérzi hěn 懂事 dǒngshì

    - Cậu con trai út này rất biết điều.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

chút; một chút ; một lát (thời gian)

(时间)短

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiǎo 坐在 zuòzài 咖啡厅 kāfēitīng

    - Chúng ta ngồi một chút trong quán cà phê.

  • - 正在 zhèngzài 小住 xiǎozhù 朋友家 péngyoujiā

    - Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.

nhỏ; bé; tiểu; em

谦词,用于称自己或自己一方的人或事物

Ví dụ:
  • - 小店 xiǎodiàn de 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Cửa hàng nhỏ của tôi làm ăn rất tốt.

  • - zhè shì 小儿子 xiǎoérzi

    - Đây là con trai nhỏ của tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thiếp; nàng hầu; vợ lẽ; vợ nhỏ

旧指小老婆

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng dài xiǎo 出去玩 chūqùwán

    - Anh ấy thường dẫn vợ nhỏ đi chơi.

  • - xiǎo 总是 zǒngshì xiào zhe 面对 miànduì 生活 shēnghuó

    - Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.

em nhỏ; trẻ nhỏ; trẻ em; trẻ con

年纪小的人

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè xiǎo 真的 zhēnde hěn 可爱 kěài

    - Em nhỏ này thật sự rất đáng yêu.

  • - 这些 zhèxiē xiǎo 充满 chōngmǎn le 活力 huólì

    - Những em nhỏ này tràn đầy sức sống.

tiểu

加在姓或名字前,表示对年纪比自己小的年轻人的亲切称呼

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng shì de 同事 tóngshì

    - Tiểu Vương là đồng nghiệp của tôi.

  • - 小张 xiǎozhāng 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Tiểu Trương đang học tiếng Trung.

họ Tiểu

Ví dụ:
  • - xiǎo 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 语文 yǔwén

    - Thầy Tiểu dạy chúng tôi văn học.

  • - 小是 xiǎoshì 一个 yígè 常见 chángjiàn de xìng

    - Tiểu là một họ rất phổ biến.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

ít hơn; nhỏ hơn

用于数字前,表示略少于此数

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū xiǎo 三十 sānshí

    - Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi xiǎo 一百元 yìbǎiyuán

    - Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.

hơi; chỉ hơi; hơi một chút

稍稍;略微

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Nơi này hơi có tiếng tăm.

  • - de xiǎo 有点 yǒudiǎn 舒服 shūfú

    - Anh ấy chỉ hơi không thoải mái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ + 很/不/太/有点儿 + 小

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo

    - Căn phòng này rất nhỏ.

  • - de 手机 shǒujī 有点儿 yǒudiǎner xiǎo

    - Điện thoại của cô ấy hơi nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿瑟 āsè shì 最小 zuìxiǎo de

    - Arthur là người trẻ nhất?

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小

Hình ảnh minh họa cho từ 小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ