Hán tự: 小
Đọc nhanh: 小 (tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ; bé; ít; thấp; kém, út; nhỏ nhất, chút; một chút ; một lát (thời gian). Ví dụ : - 这房间面积有点小。 Phòng này diện tích hơi nhỏ.. - 这个书包有点小。 Cái cặp sách này hơi nhỏ.. - 这个小儿子很懂事。 Cậu con trai út này rất biết điều.
Ý nghĩa của 小 khi là Tính từ
✪ nhỏ; bé; ít; thấp; kém
形容东西在数量;体积;面积;规模等方面不大
- 这 房间 面积 有点 小
- Phòng này diện tích hơi nhỏ.
- 这个 书包 有点 小
- Cái cặp sách này hơi nhỏ.
✪ út; nhỏ nhất
排行最末的
- 这个 小儿子 很 懂事
- Cậu con trai út này rất biết điều.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
✪ chút; một chút ; một lát (thời gian)
(时间)短
- 我们 小 坐在 咖啡厅 里
- Chúng ta ngồi một chút trong quán cà phê.
- 她 正在 小住 于 朋友家
- Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.
✪ nhỏ; bé; tiểu; em
谦词,用于称自己或自己一方的人或事物
- 小店 的 生意 很 好
- Cửa hàng nhỏ của tôi làm ăn rất tốt.
- 这 是 我 小儿子
- Đây là con trai nhỏ của tôi.
Ý nghĩa của 小 khi là Danh từ
✪ thiếp; nàng hầu; vợ lẽ; vợ nhỏ
旧指小老婆
- 他 常常 带 小 出去玩
- Anh ấy thường dẫn vợ nhỏ đi chơi.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
✪ em nhỏ; trẻ nhỏ; trẻ em; trẻ con
年纪小的人
- 这个 小 真的 很 可爱
- Em nhỏ này thật sự rất đáng yêu.
- 这些 小 充满 了 活力
- Những em nhỏ này tràn đầy sức sống.
✪ tiểu
加在姓或名字前,表示对年纪比自己小的年轻人的亲切称呼
- 小王 是 我 的 同事
- Tiểu Vương là đồng nghiệp của tôi.
- 小张 正在 学习 中文
- Tiểu Trương đang học tiếng Trung.
✪ họ Tiểu
姓
- 小 老师 教 我们 语文
- Thầy Tiểu dạy chúng tôi văn học.
- 小是 一个 常见 的 姓
- Tiểu là một họ rất phổ biến.
Ý nghĩa của 小 khi là Phó từ
✪ ít hơn; nhỏ hơn
用于数字前,表示略少于此数
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
✪ hơi; chỉ hơi; hơi một chút
稍稍;略微
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
- 他 的 小 有点 不 舒服
- Anh ấy chỉ hơi không thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小
✪ Danh từ + 很/不/太/有点儿 + 小
- 这个 房间 很小
- Căn phòng này rất nhỏ.
- 她 的 手机 有点儿 小
- Điện thoại của cô ấy hơi nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›