Đọc nhanh: 天黑 (thiên hắc). Ý nghĩa là: trời tối; tối trời. Ví dụ : - 因为天黑, 没有看清他是什么面相。 vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.. - 天黑糊糊的。 trời tối om.. - 白天黑夜不停地施工。 ngày đêm không ngừng thi công.
Ý nghĩa của 天黑 khi là Danh từ
✪ trời tối; tối trời
天色暗黑
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 天 黑糊糊 的
- trời tối om.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 天黑 了 , 路灯 都 着 了
- trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天黑
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 天 黑糊糊 的
- trời tối om.
- 天 还 没有 黑 呢
- Trời vẫn chưa tối mà.
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
- 天色 黑 上来 了
- trời tối rồi.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 忽然间 天 变黑 了
- Bỗng nhiên trời tối sầm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
黑›