天候 tiānhòu

Từ hán việt: 【thiên hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên hậu). Ý nghĩa là: thời tiết; khí hậu, khí trời. Ví dụ : - 。 đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.. - 。 máy bay bay được trong mọi thời tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天候 khi là Danh từ

thời tiết; khí hậu

天气气候和某些天文现象的统称,包括阴晴、冷暖、干湿和月相、昼夜长短、四季更替等

Ví dụ:
  • - 全天候 quántiānhòu 公路 gōnglù

    - đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.

  • - 全天候 quántiānhòu 飞机 fēijī

    - máy bay bay được trong mọi thời tiết.

khí trời

一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化, 如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天候

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - 这时候 zhèshíhou 常常 chángcháng néng 看到 kàndào 蓝蓝的 lánlánde 天上 tiānshàng 飘着 piāozhe 白白的 báibáide yún

    - Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.

  • - 春行 chūnxíng 夏令 xiàlìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 夏天 xiàtiān )

    - khí hậu hè giữa mùa xuân.

  • - 冬行春令 dōngxíngchūnlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 春天 chūntiān )

    - trời mùa đông mà như mùa xuân.

  • - 春行 chūnxíng 冬令 dōnglìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 冬天 dōngtiān )

    - thời tiết mùa xuân như mùa đông.

  • - 气候异常 qìhòuyìcháng 天灾 tiānzāi 不断 bùduàn

    - Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.

  • - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • - 春天 chūntiān de 气候宜人 qìhòuyírén

    - Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu.

  • - 全天候 quántiānhòu 飞机 fēijī

    - máy bay bay được trong mọi thời tiết.

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 自古以来 zìgǔyǐlái bèi 看成 kànchéng 天灾 tiānzāi

    - Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

  • - zhè 几天 jǐtiān de 气候 qìhòu 变化很大 biànhuàhěndà

    - Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.

  • - 每个 měigè 候有 hòuyǒu 五天 wǔtiān

    - Mỗi hậu có năm ngày.

  • - 今天 jīntiān de 天候 tiānhòu hěn hǎo

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

  • - 全天候 quántiānhòu 公路 gōnglù

    - đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.

  • - dāng 痛苦 tòngkǔ 缠绕着 chánràozhe de 时候 shíhou 憧憬 chōngjǐng 快乐 kuàilè de 明天 míngtiān

    - Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.

  • - 秋天 qiūtiān de 气候 qìhòu 温和 wēnhé 舒适 shūshì

    - Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.

  • - dāng 春天 chūntiān de 时候 shíhou 大地 dàdì 复苏 fùsū

    - Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.

  • - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天候

Hình ảnh minh họa cho từ 天候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao