天亮 tiānliàng

Từ hán việt: 【thiên lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên lượng). Ý nghĩa là: bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời. Ví dụ : - ngủ một giấc tới sáng.. - 。 gà gáy ba lần là trời sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天亮 khi là Động từ

bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời

太阳快要露出地平线时天空发出光亮

Ví dụ:
  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - 鸡叫 jījiào le 三遍 sānbiàn cái 天亮 tiānliàng

    - gà gáy ba lần là trời sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天亮

  • - 今天 jīntiān zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.

  • - 夏天 xiàtiān 蝉鸣 chánmíng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Mùa hè ve sầu kêu rất to.

  • - 俄而 éér jiù 天亮 tiānliàng le

    - Thoáng cái trời đã sáng.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • - 羡慕 xiànmù 天生 tiānshēng de 漂亮 piàoliàng

    - Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • - yáng 起天 qǐtiān 渐亮 jiànliàng

    - Mặt trời mọc trời dần sáng.

  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng le

    - trời đã sáng trắng rồi.

  • - 心宿 xīnsù zài 天空 tiānkōng 闪亮 shǎnliàng

    - Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 几件 jǐjiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Hôm nay tôi đã mua được một vài bộ quần áo đẹp.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mỗi ngày mẹ tôi đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - 打开天窗说亮话 dǎkāitiānchuāngshuōliànghuà

    - mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - 郁金香 yùjīnxiāng zài 春天 chūntiān 开出 kāichū 颜色 yánsè 鲜亮 xiānliàng de bēi zhuàng de 花朵 huāduǒ

    - Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.

  • - 天鹅 tiāné de 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Cánh của thiên nga rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天亮

Hình ảnh minh họa cho từ 天亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao