Đọc nhanh: 黑背信天翁 (hắc bội tín thiên ông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim hải âu Laysan (Phoebastria immutabilis).
Ý nghĩa của 黑背信天翁 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim hải âu Laysan (Phoebastria immutabilis)
(bird species of China) Laysan albatross (Phoebastria immutabilis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑背信天翁
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 天 黑糊糊 的
- trời tối om.
- 天 还 没有 黑 呢
- Trời vẫn chưa tối mà.
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑背信天翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑背信天翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
天›
翁›
背›
黑›