天花 tiānhuā

Từ hán việt: 【thiên hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên hoa). Ý nghĩa là: bệnh đậu mùa, bông ngô đực, trái. Ví dụ : - 。 tường và trần đều quét rất sạch sẽ.. - 。 ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.. - 。 Lên đậu mùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天花 khi là Danh từ

bệnh đậu mùa

急性传染病,人或某些哺乳动物都能感染,病原体是天花病毒症状是先发高热,全身出红色的丘疹,变成疱疹,最后变成脓疱,中心凹陷,十天左右结痂,痂脱落后的疤痕就是麻子种牛痘可 以预防也叫痘或痘疮,简称花

Ví dụ:
  • - 墙壁 qiángbì 天花板 tiānhuābǎn dōu dǎn hěn 干净 gānjìng

    - tường và trần đều quét rất sạch sẽ.

  • - 天花 tiānhuā zài 我们 wǒmen 这儿 zhèér 已经 yǐjīng 完全 wánquán 绝迹 juéjì

    - ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.

  • - chū 天花 tiānhuā

    - Lên đậu mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bông ngô đực

玉米的雄花穗,因为长在植株的顶部,所以叫天花

trái

牛的一种急性传染病, 病原体和症状与天花极相近

hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天花

  • - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - chá 花儿 huāér shì 春天 chūntiān 使者 shǐzhě

    - Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.

  • - 春天 chūntiān zài 来时 láishí 花儿 huāér 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.

  • - 花儿 huāér 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa thường nở vào mùa xuân.

  • - 春天 chūntiān 来临 láilín 花儿 huāér jiù huì fàng

    - Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 悬着 xuánzhe 一把 yībǎ 风扇 fēngshàn

    - Trần nhà treo một chiếc quạt.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 蜡梅 làméi zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.

  • - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • - xiǎng 天花板 tiānhuābǎn 漆成 qīchéng 白色 báisè

    - Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.

  • - chū 天花 tiānhuā

    - Lên đậu mùa.

  • - 春天里 chūntiānlǐ 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.

  • - 春天 chūntiān dào le 百花 bǎihuā 开放 kāifàng

    - Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.

  • - 春天 chūntiān shì 种花 zhònghuā de 适合 shìhé 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.

  • - 菊花 júhuā zài 秋天 qiūtiān 开放 kāifàng

    - Hoa cúc nở vào mùa thu.

  • - 春天 chūntiān 很多 hěnduō 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天花

Hình ảnh minh họa cho từ 天花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao