黑天 hēi tiān

Từ hán việt: 【hắc thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc thiên). Ý nghĩa là: đêm; trời tối. Ví dụ : - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑天 khi là Danh từ

đêm; trời tối

黑夜;天色黑

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑天

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 闪电 shǎndiàn 划破 huápò le 黑暗 hēiàn de 天空 tiānkōng

    - Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.

  • - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - 赶到 gǎndào 家时 jiāshí tiān 已经 yǐjīng 擦黑儿 cāhēier le

    - lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.

  • - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

  • - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - tiān 黑糊糊 hēihūhū de

    - trời tối om.

  • - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • - 来临 láilín tiān 渐黑 jiànhēi

    - Khi chiều đến trời tối dần.

  • - 天色 tiānsè hēi 上来 shànglái le

    - trời tối rồi.

  • - 黑天鹅 hēitiāné hěn 稀有 xīyǒu

    - Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.

  • - 整天 zhěngtiān zài 田里 tiánlǐ 工作 gōngzuò 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.

  • - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑天

Hình ảnh minh họa cho từ 黑天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao