Đọc nhanh: 夜猫子 (dạ miêu tử). Ý nghĩa là: con cú; cú mèo, cú đêm (người thích ngủ muộn). Ví dụ : - 我家养了一只夜猫子。 Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.. - 猫头鹰通常在夜里活动。 Cú thường hoạt động vào ban đêm.. - 你也是个夜猫子吗? Bạn cũng là cú đêm à?
Ý nghĩa của 夜猫子 khi là Danh từ
✪ con cú; cú mèo
猫头鹰
- 我 家养 了 一只 夜猫子
- Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.
- 猫头鹰 通常 在 夜里 活动
- Cú thường hoạt động vào ban đêm.
✪ cú đêm (người thích ngủ muộn)
比喻喜欢晚睡的人
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜猫子
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 猫 爪子
- chân mèo
- 小猫 舔着 爪子
- Con mèo nhỏ liếm chân.
- 小猫 跳上去 桌子
- Con mèo con nhảy lên bàn.
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
- 我 家养 了 一只 夜猫子
- Nhà tôi có nuôi một con cú mèo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜猫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜猫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
子›
猫›