Đọc nhanh: 夜明珠 (dạ minh châu). Ý nghĩa là: dạ minh châu (theo truyền thuyết cổ đại trân châu có thể phát ra ánh sáng vào ban đêm).
Ý nghĩa của 夜明珠 khi là Danh từ
✪ dạ minh châu (theo truyền thuyết cổ đại trân châu có thể phát ra ánh sáng vào ban đêm)
古代传说黑暗中能放光的珍珠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜明珠
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 角星 在 夜空 中 很 明亮
- Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 明星 点缀着 夜空
- Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 夜晚 , 叶子 上 凝聚 着 露珠
- Ban đêm, trên lá ngưng tụ những giọt sương.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 张宿 在 夜空 很 明亮
- Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜明珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜明珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
明›
珠›