Đọc nhanh: 猫头鹰 (miêu đầu ưng). Ý nghĩa là: con cú mèo; cú; cú mèo; chim mèo; chim cú; chim cú mèo. Ví dụ : - 猫头鹰是鼠类的克星。 Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
Ý nghĩa của 猫头鹰 khi là Danh từ
✪ con cú mèo; cú; cú mèo; chim mèo; chim cú; chim cú mèo
鸟, 身体淡褐色,多黑斑,头部有角状的羽毛,眼睛大而圆,昼伏夜出, 吃鼠、麻雀等小动物, 对人类有益常在深夜发出凄厉的叫声,迷信的人认为是一种不吉祥的鸟也叫鸱鸺,有的地区叫夜 猫子
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫头鹰
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 她 猫 着 头 找 钥匙
- Cô ấy khom lưng tìm chìa khóa.
- 猫头鹰 通常 在 夜里 活动
- Cú thường hoạt động vào ban đêm.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猫头鹰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫头鹰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
猫›
鹰›