多少 duōshao

Từ hán việt: 【đa thiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa thiểu). Ý nghĩa là: bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao, bao nhiêu...bấy nhiêu; bao nhiêu (không xác định). Ví dụ : - ? Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?. - ? Một cân táo bao nhiêu tiền?. - 。 Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 多少 khi là Đại từ

bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao

疑问代词, 问数量

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shōu le 多少 duōshǎo 粮食 liángshí

    - Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?

  • - 苹果 píngguǒ 多少 duōshǎo qián 公斤 gōngjīn

    - Một cân táo bao nhiêu tiền?

Ý nghĩa của 多少 khi là Phó từ

bao nhiêu...bấy nhiêu; bao nhiêu (không xác định)

表示一个不确定的数量,一般指一个可能范围里的最大数量

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen yào 多少 duōshǎo jiù gěi 多少 duōshǎo

    - Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.

  • - 知道 zhīdào 多少 duōshǎo shuō 多少 duōshǎo

    - Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.

  • - yǒu 多少 duōshǎo rén 准备 zhǔnbèi 多少 duōshǎo 工具 gōngjù

    - có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多少

多少+(个/次/天/年/回)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 多少 duōshǎo 天没见 tiānméijiàn le

    - Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?

  • - 一个 yígè 星期 xīngqī 运动 yùndòng 多少 duōshǎo

    - Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?

  • - 多少 duōshǎo nián méi 回家 huíjiā le

    - Đã bao năm rồi anh chưa về nhà?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (是/买/吃 ... ...) + 多少 + Danh từ

Ví dụ:
  • - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

  • - gēn chà 多少岁 duōshǎosuì

    - Anh hơn kém cậu ta bao nhiêu tuổi?

  • - mǎi le 多少 duōshǎo shū

    - Em mua bao nhiêu sách thế?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tính từ (大/贵/便宜/……)+ 多少

Tính từ +多少

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 那件 nàjiàn guì 多少 duōshǎo

    - Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?

  • - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

多少 + Danh từ,才……

Ví dụ:
  • - le 多少 duōshǎo huí cái 学会 xuéhuì 坚强 jiānqiáng

    - Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.

  • - wèn le 多少 duōshǎo rén cái 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.

(无论/不管 + Động từ)+ 多少 + Danh từ,……都/也+……

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn chī 多少 duōshǎo fàn bié 浪费 làngfèi

    - Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.

  • - 无论 wúlùn kàn 多少 duōshǎo shū hěn 入迷 rùmí

    - Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.

So sánh, Phân biệt 多少 với từ khác

几 vs 多少

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi số lượng.
Khác:
- "" để hỏi không thể đi kèm với lượng từ, khi dùng "" để hỏi bắt buộc phải đi kèm với lượng từ.
- "" hỏi số lượng ước tính lớn hơn 10.
"" dùng hỏi số lượng ước tính dưới 10.
- "" chỉ có thể đứng trước 亿.
"" chỉ có thể đứng trước, 、...
- "" còn có thể biểu thị "rất nhiều, quá trời".
"" có thể biểu thị "mấy, vài"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多少

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 基本工资 jīběngōngzī shì 多少 duōshǎo de

    - Lương cơ bản là bao nhiêu?

  • - duì 肯塔基州 kěntǎjīzhōu de 案子 ànzi 我们 wǒmen 现在 xiànzài 知道 zhīdào 多少 duōshǎo

    - Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?

  • - 打码量 dǎmǎliàng 多少 duōshǎo

    - lượng đặt cược không đủ

  • - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • - yǒu 多少 duōshǎo 国家 guójiā 参加 cānjiā le 上届 shàngjiè 奥运会 àoyùnhuì

    - Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?

  • - de 工资 gōngzī shì 多少 duōshǎo

    - Lương của bạn là bao nhiêu?

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén 一共 yīgòng 多少 duōshǎo

    - Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?

  • - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - dào 多不少 duōbùshǎo

    - không nhiều cũng không ít

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số thì phục tùng đa số.

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số phục tùng đa số.

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 那件 nàjiàn guì 多少 duōshǎo

    - Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?

  • - 老板 lǎobǎn 一共 yīgòng 多少 duōshǎo qián · ?

    - Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多少

Hình ảnh minh họa cho từ 多少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao