洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ

Từ hán việt: 【dương dương sái sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洋洋洒洒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương dương sái sái). Ý nghĩa là: lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洋洋洒洒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洋洋洒洒 khi là Thành ngữ

lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)

形容文章或谈话丰富明快,连续不断

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋洒洒

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 妈妈 māma mǎi le 很多 hěnduō 洋葱 yángcōng

    - Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.

  • - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 望洋兴叹 wàngyángxīngtàn

    - than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 欢悦 huānyuè

    - Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.

  • - 人们 rénmen de 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 喜悦 xǐyuè

    - Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • - 洋装 yángzhuāng shū

    - đóng sách kiểu tây

  • - 出洋 chūyáng 考察 kǎochá

    - ra nước ngoài khảo sát.

  • - 洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ

    - tràng giang đại hải.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洋洋洒洒

Hình ảnh minh họa cho từ 洋洋洒洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋洋洒洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao