Đọc nhanh: 密密麻麻 (mật mật ma ma). Ý nghĩa là: chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ), líu díu, dày sít. Ví dụ : - 纸上写着密密麻麻的小字。 trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
Ý nghĩa của 密密麻麻 khi là Tính từ
✪ chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)
(的密密麻麻) 又多又密 (多指小的东西)
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
✪ líu díu
✪ dày sít
很稠密的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密密麻麻
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密密麻麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密密麻麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
麻›
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
um tùm; rậm rạp
kín gióbó chặtđóng cửa chặt chẽquấn chặtkín như bưng
chi chít; trùng trùng điệp điệp; kín như bưngdày sít
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
vô cùng chặt chẽ