Đọc nhanh: 外腰三花条反面削皮 (ngoại yêu tam hoa điều phản diện tước bì). Ý nghĩa là: Lạng mặt trái 3 HĐ HN.
Ý nghĩa của 外腰三花条反面削皮 khi là Danh từ
✪ Lạng mặt trái 3 HĐ HN
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外腰三花条反面削皮
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 今天 早上 我 吃 了 三碗 面条
- Sáng hôm nay tôi ăn ba bát mì.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 我家 外面 有 一条 河
- Phía ngoài nhà tôi có một con sông.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外腰三花条反面削皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外腰三花条反面削皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
削›
反›
外›
条›
皮›
腰›
花›
面›