处境 chǔjìng

Từ hán việt: 【xử cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xử cảnh). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình. Ví dụ : - 。 Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.. - 。 Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.. - 。 Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 处境 khi là Danh từ

cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình

所处的境地 (多指不利的情况下)

Ví dụ:
  • - de 处境 chǔjìng 十分 shífēn 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - 我们 wǒmen yào 改善 gǎishàn 自己 zìjǐ de 处境 chǔjìng

    - Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处境

Số từ + 种/个 + 处境

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

处境 + 很 + Tính từ (不好/危险/尴尬/狼狈/困难)

tình cảnh hoặc hoàn cảnh trong trạng thái nào đó

Ví dụ:
  • - de 处境 chǔjìng hěn 困难 kùnnán 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn, cần sự giúp đỡ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境

  • - zhè 处境 chǔjìng 有点 yǒudiǎn 奸危 jiānwēi

    - Tình trạng này hơi nguy hiểm.

  • - 处境 chǔjìng 不妙 bùmiào

    - lâm vào tình cảnh không hay

  • - de 处境 chǔjìng hěn 狼狈 lángbèi

    - Tình huống của anh ấy rất khó xử.

  • - 处境 chǔjìng 险恶 xiǎnè

    - hoàn cảnh hiểm nghèo

  • - 处境 chǔjìng 窘迫 jiǒngpò

    - hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

  • - 雪崩 xuěbēng 发生 fāshēng de 时候 shíhou 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 多么 duōme 危险 wēixiǎn a

    - Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!

  • - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 不容 bùróng 我们 wǒmen duì 盟友 méngyǒu 再存 zàicún 多少 duōshǎo 幻想 huànxiǎng le

    - Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

  • - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - 已经 yǐjīng 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng le

    - Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa

  • - de 处境 chǔjìng 十分 shífēn 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng 胜过 shèngguò 去处 qùchù

    - Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.

  • - duì de 处境 chǔjìng 深表 shēnbiǎo 关切 guānqiè

    - rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处境

Hình ảnh minh họa cho từ 处境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao