Đọc nhanh: 处境 (xử cảnh). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình. Ví dụ : - 他的处境十分艰难。 Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.. - 我们要改善自己的处境。 Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.. - 公司面临严峻的处境。 Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 处境 khi là Danh từ
✪ cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình
所处的境地 (多指不利的情况下)
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 我们 要 改善 自己 的 处境
- Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处境
✪ Số từ + 种/个 + 处境
số lượng danh
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
✪ 处境 + 很 + Tính từ (不好/危险/尴尬/狼狈/困难)
tình cảnh hoặc hoàn cảnh trong trạng thái nào đó
- 他 的 处境 很 困难 , 需要 帮助
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn, cần sự giúp đỡ.
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 处境 不妙
- lâm vào tình cảnh không hay
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
处›