Đọc nhanh: 处境窘迫 (xứ cảnh quẫn bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Ý nghĩa của 处境窘迫 khi là Từ điển
✪ Hoàn cảnh vô cùng khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境窘迫
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 处境 不妙
- lâm vào tình cảnh không hay
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处境窘迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处境窘迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
处›
窘›
迫›