Đọc nhanh: 处决 (xử quyết). Ý nghĩa là: hành hình; hành quyết; thi hành án; xử quyết, xử lý quyết định; giải quyết; phân xử; dàn xếp; hoà giải; xử quyết. Ví dụ : - 秘密处决。 bí mật đem hành hình.. - 大会休会期间,一切事项由常委会处决。 giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
Ý nghĩa của 处决 khi là Động từ
✪ hành hình; hành quyết; thi hành án; xử quyết
执行死刑
- 秘密 处决
- bí mật đem hành hình.
✪ xử lý quyết định; giải quyết; phân xử; dàn xếp; hoà giải; xử quyết
处理决定
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处决
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 秘密 处决
- bí mật đem hành hình.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 那 人 上周 被 处决
- Người đó tuần trước bị xử tử.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
处›