Đọc nhanh: 坚信礼 (kiên tín lễ). Ý nghĩa là: xác nhận (nghi lễ Cơ đốc giáo). Ví dụ : - 坚信礼再一个小时就开始了 Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Ý nghĩa của 坚信礼 khi là Danh từ
✪ xác nhận (nghi lễ Cơ đốc giáo)
confirmation (Christian ceremony)
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚信礼
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 我们 要 保持 坚定 的 信念
- Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.
- 坚信
- vững tin
- 他 坚信 是 中 了 邪祟
- Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.
- 我 坚信 自己 能 成功
- Tôi tin chắc mình sẽ thành công.
- 这座 礼堂 建筑 得 非常 坚固
- Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 这 封信 连同 礼物 一并 寄出
- Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 老师 的 鼓励 坚定 了 她 的 信心
- Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚信礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚信礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
坚›
礼›