地头 dìtóu

Từ hán việt: 【địa đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa đầu). Ý nghĩa là: hai đầu bờ ruộng; đầu bờ, đích; trạm dừng; nơi phải đến; địa điểm, vùng này; khu vực này; địa phương. Ví dụ : - 。 mời mọi người ngồi nghỉ một chút.. - 。 sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.. - 便。 anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地头 khi là Danh từ

hai đầu bờ ruộng; đầu bờ

(地头儿) 田地的两端

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

đích; trạm dừng; nơi phải đến; địa điểm

目的地

Ví dụ:
  • - 快到 kuàidào 地头 dìtóu le 准备 zhǔnbèi 下车 xiàchē ba

    - sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.

vùng này; khu vực này; địa phương

(地头儿) 本地方;当地

Ví dụ:
  • - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

lề dưới trang sách

书页下端的空白处

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地头

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 滩头阵地 tāntóuzhèndì

    - đầu trận địa.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - 石头 shítou 裸出 luǒchū 地面 dìmiàn

    - Đá lộ ra khỏi mặt đất.

  • - 学习 xuéxí 出人头地 chūréntóudì

    - Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • - de tóu hèn hèn zài 地上 dìshàng

    - Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 他们 tāmen liǎ 交头接耳 jiāotóujiēěr 咕唧 gūjī le 半天 bàntiān

    - Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.

  • - 炒锅 chǎoguō 当啷 dānglāng 一声 yīshēng diào zài 石头 shítou 地板 dìbǎn shàng

    - Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.

  • - 三天两头 sāntiānliǎngtóu 儿地 érdì lái zhǎo 干什么 gànshénme

    - hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?

  • - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

  • - tīng hòu 不停 bùtíng 摇头 yáotóu

    - Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.

  • - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地头

Hình ảnh minh họa cho từ 地头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao