Đọc nhanh: 地头蛇 (địa đầu xà). Ý nghĩa là: bọn rắn độc; bọn côn đồ; cường hào ác bá; tay anh chị; đầu sỏ (chỉ bọn ức hiếp nhân dân ở địa phương thời xưa.).
Ý nghĩa của 地头蛇 khi là Danh từ
✪ bọn rắn độc; bọn côn đồ; cường hào ác bá; tay anh chị; đầu sỏ (chỉ bọn ức hiếp nhân dân ở địa phương thời xưa.)
指当地的强横无赖、欺压人民的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地头蛇
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地头蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地头蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
头›
蛇›