Đọc nhanh: 橙头地鸫 (sập đầu địa đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) rầy đầu cam (Geokichla citrina).
Ý nghĩa của 橙头地鸫 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) rầy đầu cam (Geokichla citrina)
(bird species of China) orange-headed thrush (Geokichla citrina)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙头地鸫
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙头地鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙头地鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
头›
橙›
鸫›