Đọc nhanh: 方位 (phương vị). Ý nghĩa là: phương; hướng; bên; phía, phương vị; phương hướng (phương hướng và vị trí). Ví dụ : - 下着大雨,辨不清方位。 mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
Ý nghĩa của 方位 khi là Danh từ
✪ phương; hướng; bên; phía
方向东、南、西、北为基本方位;东北、东南、西北、西南为中间方位
✪ phương vị; phương hướng (phương hướng và vị trí)
方向和位置
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方位
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 翼宿 位于 南方
- Sao Dực nằm ở phía Nam.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 这位 老人 只会 讲 方言
- Cụ già này chỉ biết nói tiếng địa phương.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 吴 位于 南方 地区
- Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
方›