Đọc nhanh: 通讯地址 (thông tấn địa chỉ). Ý nghĩa là: Thông tin địa chỉ.
Ý nghĩa của 通讯地址 khi là Danh từ
✪ Thông tin địa chỉ
通讯地址是指能在信封、邮寄物品、电子邮箱等一切通过邮政方式或互联网发送的邮件上,注明并接收的有效实际地址。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯地址
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 我 通过 IP 地址 找到 了 使用者
- Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通讯地址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通讯地址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
址›
讯›
通›