Đọc nhanh: 在心 (tại tâm). Ý nghĩa là: để ý; lưu ý. Ví dụ : - 你说什么,他都不在心。 anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
Ý nghĩa của 在心 khi là Động từ
✪ để ý; lưu ý
留心;放在心上
- 你 说 什么 , 他 都 不 在 心
- anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在心
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 他 把 心事 藏 在 了 心底
- Anh ấy giấu tâm sự trong lòng.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
⺗›
心›