Đọc nhanh: 国定 (quốc định). Ý nghĩa là: quốc yến; tiệc chính thức; tiệc trọng thể; tiệc chiêu đãi do chính phủ tổ chức。國家元首或政府首腦為招待國賓或在重要節日招待各界人士而舉行的隆重宴會。.
Ý nghĩa của 国定 khi là Danh từ
✪ quốc yến; tiệc chính thức; tiệc trọng thể; tiệc chiêu đãi do chính phủ tổ chức。國家元首或政府首腦為招待國賓或在重要節日招待各界人士而舉行的隆重宴會。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国定
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 回国 定居
- về nước định cư
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
定›