Đọc nhanh: 安邦定国 (an bang định quốc). Ý nghĩa là: mang lại hoà bình và sự ổn định cho đất nước; bình thiên hạ lập đại quốc, thống nhất giang sơn, an bang định quốc.
Ý nghĩa của 安邦定国 khi là Thành ngữ
✪ mang lại hoà bình và sự ổn định cho đất nước; bình thiên hạ lập đại quốc, thống nhất giang sơn
治理和保卫国家,使国家安定稳固
✪ an bang định quốc
治理国家使稳固安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安邦定国
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
- 中国 是 我们 的 友邦
- Trung Quốc là nước bạn của chúng ta.
- 回国 定居
- về nước định cư
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安邦定国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安邦定国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
安›
定›
邦›