Đọc nhanh: 金茂大厦 (kim mậu đại hạ). Ý nghĩa là: Tháp Jin Mao, tòa nhà chọc trời ở Thượng Hải.
Ý nghĩa của 金茂大厦 khi là Danh từ
✪ Tháp Jin Mao, tòa nhà chọc trời ở Thượng Hải
Jin Mao Tower, skyscraper in Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金茂大厦
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 这座 大厦 有 二十 层
- Tòa lâu đài này có 20 tầng.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 住 在 那座 大厦 里
- Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.
- 他 在 大厦 的 顶楼 工作
- Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金茂大厦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金茂大厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厦›
大›
茂›
金›