大厦 dàshà

Từ hán việt: 【đại hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大厦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hạ). Ý nghĩa là: lâu đài; toà nhà đồ sộ; cao ốc. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.. - 。 Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.. - 。 Tòa lâu đài này có 20 tầng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大厦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 大厦 khi là Danh từ

lâu đài; toà nhà đồ sộ; cao ốc

高大的房屋,今多用做高楼名,如'友谊大厦'

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhù zài 那座 nàzuò 大厦 dàshà

    - Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.

  • - zài 大厦 dàshà de 顶楼 dǐnglóu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa lâu đài này có 20 tầng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大厦

Định ngữ (国际/国贸/商业/...) + 大厦

"大厦" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 国际 guójì 大厦 dàshà 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 商业 shāngyè 大厦 dàshà 内有 nèiyǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大厦

  • - shì huà de 克莱斯勒 kèláisīlè 大厦 dàshà

    - Đó là bức tranh Chrysler của bạn!

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • - 商业 shāngyè 大厦 dàshà 内有 nèiyǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa lâu đài này có 20 tầng.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà 耸立 sǒnglì 街边 jiēbiān

    - Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.

  • - 国际 guójì 大厦 dàshà 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 那座 nàzuò 大厦 dàshà

    - Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.

  • - zài 大厦 dàshà de 顶楼 dǐnglóu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.

  • - 指向 zhǐxiàng le 帝国大厦 dìguódàshà

    - Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.

  • - 城市 chéngshì de 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī zài 一幢 yīchuáng 大厦 dàshà

    - Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.

  • - 我们 wǒmen 失去 shīqù le jiù 国会 guóhuì 大厦 dàshà

    - Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 大厦 dàshà de 主体 zhǔtǐ 框架 kuàngjià 正在 zhèngzài 施工 shīgōng

    - Khung chính của tòa nhà đang thi công.

  • - 那个 nàgè 家族 jiāzú 拥有 yōngyǒu 一座 yīzuò 气派 qìpài de 大厦 dàshà

    - Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.

  • - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

  • - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大厦

Hình ảnh minh họa cho từ 大厦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Shà , Xià
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMUE (一一山水)
    • Bảng mã:U+53A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao