回旋 huíxuán

Từ hán việt: 【hồi toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回旋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi toàn). Ý nghĩa là: bay vòng; bay liệng; lượn vòng; bay lượn; vòng đi vòng lại, có thể bàn bạc; có thể thương lượng; xoay xở. Ví dụ : - 。 máy bay đang bay liệng trên không.. - 。 khu vực bay lượn rất rộng.. - 。 hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回旋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回旋 khi là Động từ

bay vòng; bay liệng; lượn vòng; bay lượn; vòng đi vòng lại

盘旋;绕来绕去地活动

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī zài 上空 shàngkōng 回旋 huíxuán zhe

    - máy bay đang bay liệng trên không.

  • - 回旋 huíxuán de 地区 dìqū 很大 hěndà

    - khu vực bay lượn rất rộng.

có thể bàn bạc; có thể thương lượng; xoay xở

可进退;可商量

Ví dụ:
  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回旋

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 旋根 xuángēn 车轴 chēzhóu

    - tiện trục xe

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • - de 回答 huídá 回旋 huíxuán 不定 bùdìng

    - Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.

  • - 鸟儿 niǎoér 旋回 xuánhuí le 鸟巢 niǎocháo

    - Chim quay trở lại tổ.

  • - 飞机 fēijī zài 上空 shàngkōng 回旋 huíxuán zhe

    - máy bay đang bay liệng trên không.

  • - 旋即 xuánjí 回到 huídào 家中 jiāzhōng

    - Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.

  • - 回旋 huíxuán de 地区 dìqū 很大 hěndà

    - khu vực bay lượn rất rộng.

  • - 很快 hěnkuài xuán le 回来 huílai

    - Anh ấy rất nhanh quay trở lại.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回旋

Hình ảnh minh họa cho từ 回旋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回旋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSONO (卜尸人弓人)
    • Bảng mã:U+65CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao